Việt
Có tính kiềm
kiềm
ăn da
ăn mòn
kiềm hóa
Anh
Alkaline
alkali
alkalinous
alkalescent
caustic
Đức
Alkalisch
kaustisch
beizend
basisch
Alkalische bzw. basische Stoffe
Các chất có tính kiềm
Alkohole, basische Stoffe, Kohlenwasserstoffe
Các alcohol, chất có tính kiềm và hydrocarbon
Basische Stoffe (z. B. Amine), Ester
Các chất có tính kiềm (t.d. các amin), các ester
basisch reagieren
phản ứng có tinh kiềm.
basisch /(Adj.)/
(Chemie) kiềm hóa; có tính kiềm;
phản ứng có tinh kiềm. : basisch reagieren
kaustisch /adj/HOÁ/
[EN] caustic
[VI] ăn da, có tính kiềm
beizend /adj/HOÁ/
[VI] ăn da, ăn mòn, có tính kiềm
kiềm, có tính kiềm
alkaline
The condition of water or soil which contains a sufficient amount of alkali substance to raise the pH above 7.0.
Trạng thái nước hay đất có chứa một lượng kiềm đủ làm tăng độ pH lên trên 7.
[DE] Alkalisch
[VI] Có tính kiềm
[EN] The condition of water or soil which contains a sufficient amount of alkali substance to raise the pH above 7.0.
[VI] Trạng thái nước hay đất có chứa một lượng kiềm đủ làm tăng độ pH lên trên 7.
Alkaline /HÓA HỌC/
alkali, alkalinous /điện;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
có tính kiềm