Việt
có thể thấy rõ
có thể rút ra
có thể nhận thấy
có thể cảm nhận
Đức
hervorgehen
spürbar
Zellkern (Nukleus). Er ist das größte Zellorganell und gut im Lichtmikroskop zu sehen.
Nhân tế bào (nucleus) là bào quan lớn nhất và có thể thấy rõ trong kính hiển vi.
Das zeigen beispielsweise der gemeinsame (universelle) genetische Code und die prinzipielle Übereinstimmung im Bau der Zellorganellen.
Sự kiện này có thể thấy rõ, thí dụ các sinh vật đều có chung mã di truyền và cùng nguyên tắc trong việc xây dựng bào quan.
Hört der menschliche Eingriff auf, verwandeln sich diese Ökosysteme wieder in einen natürlichen bzw. natürlich erscheinenden Zustand zurück, was bei Flächenstilllegungen, aufgelassenen Bergbauflächen und Industriebrachen deutlich zu sehen ist.
Nếu sự can thiệp của con người chấm dứt, những hệ sinh thái ấy sẽ trở lại trạng thái tự nhiên hay giống tự nhiên, điều có thể thấy rõ ở những thửa đất bỏ hoang, những mỏ không tiếp tục khai thác và những khu công nghiệp ngừng hoạt động.
aus der Antwort geht hervor, dass...
từ câu trả lời có thể hiểu là...
hervorgehen /(unr. V.; ist) (geh.)/
có thể thấy rõ; có thể rút ra [aus + Dat ];
từ câu trả lời có thể hiểu là... : aus der Antwort geht hervor, dass...
spürbar /(Adj.)/
có thể nhận thấy; có thể thấy rõ; có thể cảm nhận;