Việt
có thể cảm thấy
có thể nhận thấy
rõ rệt
có thể thấy rõ
có thể cảm nhận
Đức
fühlbar
spürbar
Für die Vielzahl von verschiedenen PE-Typen, lassen sich folgende grundsätzliche Eigenschaften erkennen (Tabelle 1 Seite 72):
Các đặc tính cơ bản sau đây có thể nhận thấy ở nhiều loại PE khác nhau (Bảng 1 trang 72):
Die Komplexität dieser Thematik lässt sich mit dieser groben Übersicht 1 der Vulkanisationsverfahren im Organigramm leicht erkennen.
Tính phức tạp của vấn đề này có thể nhận thấy một cách dễ dàng qua Bảng tổng quan về các phương pháp lưu hóa
Aus dem Diagramm ist ersichtlich, dass ein KSS entweder sehr gut kühlt aber schlecht schmiert bzw. umgekehrt,
Từ biểu đồ, ta có thể nhận thấy là một dung dịch cắt gọt KSS làm nguội rất tốt nhưng bôi trơn kém hoặc ngược lại.
Dies wird anhand von Drehzahldifferenzen erkannt, wenn diese z.B. größer als 3% sind.
Điều này có thể nhận thấy khi có sự khác biệt tốc độ quay, thí dụ trên 3 %.
Im Bild 3 ist zu erkennen, dass die Spurwinkeländerung beim Ein- oder Ausfedern fast Null ist.
Ở Hình 3 có thể nhận thấy góc chụm của bánh xe hầu như không thay đổi khi bộ đàn hồi nén lại hay giãn ra.
fühlbar /(Adj.)/
có thể cảm thấy; có thể nhận thấy; rõ rệt (merklich);
spürbar /(Adj.)/
có thể nhận thấy; có thể thấy rõ; có thể cảm nhận;