Việt
công vật
cống phẩm
e
thuế quan
vật cóng
Đức
Tribut
Zoll II
Machbar sind Beschichtungen mit bis zu 80 % Füll- und Verstärkungsstoffen.
Phương pháp phủ lớp này có thể gia công vật liệu với 80% chất phụ gia và chất gia cường.
Die Presstechnologie bei der FVK-Verarbeitung wird in Kalt- und Heißpressverfahren bzw. in Nass- und Prepregpressen unterteilt.
Công nghệ ép ở khâu gia công vật liệu composite được phân chia thành phương pháp ép nóng và ép nguội hoặc ép ướt và ép với chất tẩm trước.
An Drehmaschinen werden in Abhängigkeit des zu bearbeitenden Werkstoffs, des verwendeten Schneidstoffes sowie des Schwierigkeitsgrades der Bearbeitung folgende Kenngrößen eingestellt:
Trên máy tiện, các thông số sau đây được chỉnhtùy thuộc vào vật liệu được gia công, vật liệudụng cụ cắt được sử dụng cũng như độ khó của việc gia công:
Die Presstechnik zur Verarbeitung von Faserverbundwerkstoffen hat ihren Ursprung in der konventionellen Presstechnik von Duroplasten (siehe Kapitel 8 Herstellen von Formteilen durch Pressen).
Kỹ thuật ép để gia công vật liệu composite có nguồn gốc từ kỹ thuật ép nhựa nhiệt rắn thông dụng (xem chương 8, sản xuất các bộ phận bằng cách ép).
Dies entspricht dem richtigen Freiwinkel für die Bearbeitung von Stahl.
Góc này tương ứng với góc thoát phù hợp để gia công vật liệu thép.
der Natúr seinen Zoll II entrichten
chét, nộp cóng phẩm cho tự nhiên.
Zoll II /m -(e)s, Zöll/
m -(e)s, Zölle 1. thuế quan; 2. (sử) công vật, cống phẩm, vật cóng; der Natúr seinen Zoll II entrichten chét, nộp cóng phẩm cho tự nhiên.
Tribut /[tri'bu:t], der; -[e]s, -e (früher)/
công vật; cống phẩm;