TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công vật

công vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cống phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuế quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật cóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

công vật

Tribut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zoll II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Machbar sind Beschichtungen mit bis zu 80 % Füll- und Verstärkungsstoffen.

Phương pháp phủ lớp này có thể gia công vật liệu với 80% chất phụ gia và chất gia cường.

Die Presstechnologie bei der FVK-Verarbeitung wird in Kalt- und Heißpressverfahren bzw. in Nass- und Prepregpressen unterteilt.

Công nghệ ép ở khâu gia công vật liệu composite được phân chia thành phương pháp ép nóng và ép nguội hoặc ép ướt và ép với chất tẩm trước.

An Drehmaschinen werden in Abhängigkeit des zu bearbeitenden Werkstoffs, des verwendeten Schneidstoffes sowie des Schwierigkeitsgrades der Bearbeitung folgende Kenngrößen eingestellt:

Trên máy tiện, các thông số sau đây được chỉnhtùy thuộc vào vật liệu được gia công, vật liệudụng cụ cắt được sử dụng cũng như độ khó của việc gia công:

Die Presstechnik zur Verarbeitung von Faserverbundwerkstoffen hat ihren Ursprung in der konventionellen Presstechnik von Duroplasten (siehe Kapitel 8 Herstellen von Formteilen durch Pressen).

Kỹ thuật ép để gia công vật liệu composite có nguồn gốc từ kỹ thuật ép nhựa nhiệt rắn thông dụng (xem chương 8, sản xuất các bộ phận bằng cách ép).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies entspricht dem richtigen Freiwinkel für die Bearbeitung von Stahl.

Góc này tương ứng với góc thoát phù hợp để gia công vật liệu thép.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Natúr seinen Zoll II entrichten

chét, nộp cóng phẩm cho tự nhiên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zoll II /m -(e)s, Zöll/

m -(e)s, Zölle 1. thuế quan; 2. (sử) công vật, cống phẩm, vật cóng; der Natúr seinen Zoll II entrichten chét, nộp cóng phẩm cho tự nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tribut /[tri'bu:t], der; -[e]s, -e (früher)/

công vật; cống phẩm;