Việt
cảnh điêu tàn
cảnh đổ nát
đống đổ nát
đông đổ nát
đống gạch vụn
cảnh hoang tàn
cảnh hoang phế
phế tích
Đức
Trümmer
Trummer
Ruine
die Stadt lag in Trümmern
thành phổ đã bị phá hủy hoàn toàn
viele waren unter den Trümmern begraben
nhiềụ người bị chôn vùi dưói đổng gạch vụn.
in Trümmer schlagen
tan thành nhũng mảnh nhỏ; 2) phá hủy, phá hoại, biến thành đóng tro tàn đổ nát.
Trummer /[’trYmar] (PL)/
cảnh điêu tàn; cảnh đổ nát; đông đổ nát; đống gạch vụn;
thành phổ đã bị phá hủy hoàn toàn : die Stadt lag in Trümmern nhiềụ người bị chôn vùi dưói đổng gạch vụn. : viele waren unter den Trümmern begraben
Ruine /die; -, -n/
cảnh hoang tàn; cảnh điêu tàn; cảnh đổ nát; cảnh hoang phế; phế tích;
Trümmer /pl/
cảnh điêu tàn, cảnh đổ nát, đống đổ nát; in Trümmer gehen [bị] vô, sập, sụp, đổ, đổ sập, sụp đổ, tan vô, tiêu tan, tiêu tán; in Trümmer schlagen tan thành nhũng mảnh nhỏ; 2) phá hủy, phá hoại, biến thành đóng tro tàn đổ nát.