TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần giá

thanh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cần giá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cần giá

arm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beam

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

girder

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

holder

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

support

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cần giá

Träger

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei großen Stückzahlen undhöheren Drücken sind Werkzeugträger sinnvoll,die zur besseren Reinigung, einem lückenlosenEinsprühen und einer besseren Entnahme wegen, häufig schwenkbar ausgelegt sind (Bild 1).

Đối với số lượng lớnvà áp suất cao thì cần giá kẹp được thiết kếcó thể quay đảo ngang để làm sạch dễ hơn,phun sạch triệt để và sản phẩm thoát khuôntốt hơn (Hình 1).

Die geringen Drücke von 3 bar bis 6 bar beim Schäumen, außer bei den Verfahren RIM undRRIM, machen es möglich, die Schaumteile in Werkzeugen ohne Werkzeugträger herzustellen.

Với áp suất thấp từ 3 bar đến 6 bar khi tạoxốp, ngoại trừ phương pháp RIM (ReactionInjection Moulding - Đúc phun phản ứng) vàRRIM (Reinforced Reaction Injection Moulding - Đúc phun phản ứng gia cường), các bộ phậnxốp có thể được chế tạo trong các khuônkhông cần giá kẹp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Träger /m/CT_MÁY/

[EN] arm, beam, girder, holder, support

[VI] thanh, cần giá