TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cậy

cậy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-bäume hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

me

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơn thù du \

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông cậy. trông mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cậy

sich verlassen auf A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich stützen auf A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bauen auf D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cậy

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

DattelpAaumenbaum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dattelbaum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verfassen II: sich -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Dầu thô Brent

This has maintained the security and volume of supply essential for a reliable benchmark.

Điều này đã duy trì sự bảo đảm và lượng cung cần thiết cho một tiêu chuẩn đáng tin cậy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch sind diesesicherer als zeitgeführte Ablaufsteuerungen.

Do đó, loại điều khiển này được tin cậy hơn điều khiển trình tự theo thời gian.

Die Reproduzierbarkeit beim Einspritzvorgang wird durch sicheres Schließverhalten gewährleistet.

Khả năng lặp lại (độ ổn định) trong quá trình phun được đảm bảo qua tính năng đóng tin cậy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies erhöht die Genauigkeit und die Sicherheit des Systems.

Thiết kế này giúp tăng độ chính xác và độ tin cậy của hệ thống.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zuverlässig

Đáng tin cậy

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

DattelpAaumenbaum /m -{/

e)s, -bäume [cây] hồng, cậy (Diospyros)

Dattelbaum /m -(e)s, -bäu/

1. [cây] sơn thù du (Cornus mas L)\ 2. [cây] hồng, cậy (Diospỵros kaki L); Dattel

verfassen II: sich - /(auf A)/

(auf A) trông cậy. trông mong, hi vọng, trông, cậy, dựa, nhô; sich auf ị -n verfassen II: sich - können có thể trông cậy vào ai.

Từ điển tiếng việt

cậy

- 1 đgt. Cạy, làm bật ra: cậy cửa.< br> - 2 đgt. 1. Nhờ vả việc gì: việc này phải cậy người quen mới được chẳng cậy được ai. 2. ỷ vào thế mạnh, dựa vào ưu thế riêng của mình: cậy tài cậy lắm tiền nhiều của.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cậy

1) sich verlassen auf A, sich stützen auf A, bauen vt auf D; cậy quyèn auf sein gutes Recht bauen; cậy thần cậy thế sich auf sein Prestige verlassen;

2) X. cạy