TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dựa

dựa

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông cậy. trông mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dựa

anstemmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anstützen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verfassen II: sich -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

4. Worauf beruht die physikalische Vernetzung?

4. Kết mạng vật lý dựa trên cơ sở nào?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Prozessorientierter Ansatz.

Phương pháp dựa theo quy trình.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

bezogen auf xE

dựa trên xE

Nach der chemischen Zusammensetzung gebildete Kurznamen

Tên tắt dựa trên thành phần hóa học

Anzeigefehler bezogen auf den wahren Wert

Sai số hiển thị dựa trên trị số thật

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anstemmen /vt/

dựa, chông, tì;

anstützen /vt/

dựa, chổng, tì;

verfassen II: sich - /(auf A)/

(auf A) trông cậy. trông mong, hi vọng, trông, cậy, dựa, nhô; sich auf ị -n verfassen II: sich - können có thể trông cậy vào ai.

Từ điển tiếng việt

dựa

- 1 dt., đphg Nhựa: dựa mít Chim mắc dựa.< br> - 2 I. đgt. 1. Đặt sát vào vật gì để cho vững: dựa thang vào cây dựa lưng vào tường. 2. Nhờ cậy ai để thêm vững vàng, mạnh mẽ: dựa vào quần chúng dựa vào gia đình, bạn bè. 3. Theo định hướng, khuôn mẫu, khả năng có sẵn: dựa vào sách dựa vào sơ đồ dựa vào khả năng từng người. II. tt. Kề, sát cạnh: Nhà dựa đường.