TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cằn

bạc màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không phì nhiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô bổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phí công.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít màu md

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không màu mỡ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cằn

Unfruchtbarkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unfruchtbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Trockenlufttiere müssen trinken und brauchen einen wirkungsvollen Verdunstungsschutz wie verhornte Haut, Haare, Federn oder wasserundurchlässiges Chitin wie bei den Insekten.

Động vật sống ở vùng khô cằn phải uống và cần một bộ phận chống thất thoát nước hiệu quả như da hóa sừng, tóc, lông vũ hay chất chitin không thấm nước ở loài côn trùng.

In der Lebensgemeinschaft erhalten die Grünalgen bzw. Bakterien Schutz vor dem Austrocknen sowie UV-Strahlung und die Pilze im Gegenzug Nährstoffe durch die Fotosynthese der Partner.

Trong cuộc sống cộng sinh, tảo lục hay vi khuẩn nhận được sự bảo vệ trước sự khô cằn và bức xạ UV, bù lại nấm nhận được thức ăn xuất phát từ quá trình quang hợp của đối tác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unfruchtbarkeit /í =/

1. [sự] bạc màu, cằn, không phì nhiêu; 2. [sự] vô bổ, vô ích, phí công.

unfruchtbar /a/

1. xấu, bạc màu, ít màu md, không phì nhiêu, không màu mỡ, cằn; 2. vô hiệu, vô bổ, vô ích, phí công.