TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cừu

cừu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người ngốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ đần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thằng ngu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ đần độn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cừu cái

cừu cái

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
con cừu

con cừu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con trừu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cừu cái

ewe

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
cừu

sheep

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

cừu

Schaf

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hammel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cừu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schafe

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
cừu cái

Mutterschaf

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
con cừu

Schaf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schon vor mehreren Jahrhunderten wussten die Griechen bereits, dass Bernstein durch Reiben in einem besonderen Zustand versetzt wird, indem er Wollfäden u. a. anzieht.

Từ nhiều thế kỷ trước, người Hy Lạp đã biết rằng khi chà xát hổ phách trong tình trạng đặc biệt, nó có thể hút những sợi lông cừu và các loại sợi tương tự.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Ouis L.); ein kleines Schaf

con cừu non; 2. người ngốc, kẻ đần, thằng ngu, kẻ đần độn; ♦

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(Spr.) ein räudiges Schaf steckt die ganze Herde an

một con cừu ghè sẽ lây cả đàn (con sâu làm rầu nồi canh)

das schwarze Schaf sein

là người ngoài, là đứa con bị ghét bỏ

die Schafe von den Böcken trennen/scheỉden

tách riềng người tốt kẻ xấu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schaf /n -(e)s,/

1. [con] cừu, chiên (Ouis L.); ein kleines Schaf con cừu non; 2. người ngốc, kẻ đần, thằng ngu, kẻ đần độn; ♦

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schaf /Lfa:f], das; -[e]s, -e/

con cừu; con trừu;

một con cừu ghè sẽ lây cả đàn (con sâu làm rầu nồi canh) : (Spr.) ein räudiges Schaf steckt die ganze Herde an là người ngoài, là đứa con bị ghét bỏ : das schwarze Schaf sein tách riềng người tốt kẻ xấu. : die Schafe von den Böcken trennen/scheỉden

Từ điển tiếng việt

cừu

- 1 d. 1 Thú có guốc cùng họ với dê, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len. Áo lông cừu. Hiền như con cừu non. 2 Dụng cụ thể thao làm bằng gỗ, trông tựa như hình con cừu, thường dùng để tập nhảy. Nhảy giạng chân qua cừu. Nhảy cừu.< br> - 2 d. (cũ; id.). Mối thù hằn. Gây oán, gây cừu.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Schafe

[EN] sheep (Ovis aries)

[VI] cừu,

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cừu

Schaf n, Hammel m; cừu con Lamm n; bộ lông cừu Persianer m; người chăn cừu Schäfer m

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

cừu cái

[DE] Mutterschaf

[EN] ewe

[VI] cừu cái