Việt
đánh nhau
dánh lộn
ẩu đá
choảng nhau
trở mình
cựa mình
cựa quậy
trằn trọc
nô đùa
đùa nghịch
lề mề
đủng đỉnh.
Đức
herumbalgen
Der junge Mann auf seinem Stuhl richtet sich auf, denn gleich muß die Maschineschreiberin erscheinen, und leise summt er eine Passage aus Beethovens Mondscheinsonate.
Người đàn ông trẻ tuổi, cựa mình trong ghế, đợi cô thư ký tới và khẽ ngân nga một đoạn trong Sonate Ánh trăng của Beethoven.
The young man shifts in his chair, waiting for the typist to come, and softly hums from Beethoven’s Moonlight Sonata.
1. đánh nhau, dánh lộn, ẩu đá, choảng nhau; 2. trở mình, cựa mình, cựa quậy, trằn trọc, nô đùa, đùa nghịch, lề mề, đủng đỉnh.