TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trằn trọc

trằn trọc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cựa quậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cựa quạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quanh quẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loanh quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luẩn quẩn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dánh lộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẩu đá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

choảng nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trở mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cựa mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nô đùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đùa nghịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lề mề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủng đỉnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trằn trọc

sich herumwälzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich von einer Seite auf die andere werfen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wieseln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herumbalgen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Mitten in der Nacht wälzen diese fluchbeladenen Bürger sich in ihren Bettlaken, finden keine Ruhe, geschlagen mit dem Wissen, daß sie an keiner Tat, keiner Geste etwas ändern können.

Trong màn đêm tĩnh lặng, những kẻ phải gánh chịu lời nguyền này cứ trằn trọc trên giường, không yên, họ giày vò bởi biết rằng không thay đổi được chút gì trong hành động và cử chỉ của mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the dead of night these cursed citizens wrestle with their bedsheets, unable to rest, stricken with the knowledge that they cannot change a single action, a single gesture.

Trong màn đêm tĩnh lặng, những kẻ phải gánh chịu lời nguyền này cứ trằn trọc trên giường, không yên, họ giày vò bởi biết rằng không thay đổi được chút gì trong hành động và cử chỉ của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wieseln /vi/

1. quay, xoay, cựa quậy, cựa quạy, trằn trọc; 2. quanh quẩn, loanh quanh, luẩn quẩn.

herumbalgen

1. đánh nhau, dánh lộn, ẩu đá, choảng nhau; 2. trở mình, cựa mình, cựa quậy, trằn trọc, nô đùa, đùa nghịch, lề mề, đủng đỉnh.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trằn trọc

sich herumwälzen, sich von einer Seite auf die andere werfen.