Việt
tốc độ cao
cao tốc
vận tốc cao
cao tốc.
Anh
express
high speed
highspeed
Đức
für hohe Geschwindigkeit
Hochgeschwindigkeit
Um die Vulkanisationsgeschwin-digkeit zu erhöhen, kann auf der Rückseite desMetallbandes eine aus mehreren Infrarotstrahlern bestehende Zusatzheizung angebrachtsein.
Để nâng cao tốc độlưu hóa, có thể thêm vào phía sau tấm băng thép một hệ thống gia nhiệt bằng tia hồng ngoại.
Es handelt sich hierbei um Chemikalien, die die Vulkanisation oder die Heizzeit durch Erhöhung der Vulkanisationsgeschwindigkeit verkürzen.
Đó là các hóa chất giúp rút ngắn quá trình lưu hóa hoặc thời gian nung nóng bằng cách nâng cao tốc độ lưu hóa.
Die Abluftbohrungen werden von der Rückseite her nach ca. 2 mm bis 4 mm in größere Durchmesser d2 und d3 aufgebohrt, um die Absauggeschwindigkeit zu erhöhen.
Các lỗ thoát khí d2 và d3 được khoan rộng ra từ mặt sau, với đường kính từ 2 mm đến 4 mm để nâng cao tốc độ hút khí.
Autobahnen nicht befahren.
Không được phép vận hành trên đường cao tốc.
Der Spurhalteassistent warnt den Fahrer bei einem nicht beabsichtigten Spurwechsel auf Schnellstraßen und Autobahnen.
Hỗ trợ giữ làn đường cảnh báo người lái xe khi có thay đổi làn đường ngoài ý muốn trên đường cao tốc và xa lộ.
Hochgeschwindigkeit /f =, -en/
vận tốc cao, tốc độ cao, cao tốc.
für hohe Geschwindigkeit /adj/CƠ/
[EN] highspeed
[VI] (thuộc) tốc độ cao, cao tốc
tốc độ cao, cao tốc