Việt
chìm sâu
đắm chìm
mải mê
chăm chú
Đức
vertiefen
Preiswert, in begrenztem Umfang Abweichungen von der Rohrachse möglich [wichtig z. B. für erdverlegte Rohrleitungen, die durch Erdbewegungen (z. B. Setzungen) beansprucht werden].
Rẻ tiền, trong chừng mực nào đó có thể xê dịch chút ít với trục tâm của ống (quan trọng, t.d. cho các ống nằm dưới đất chịu tác động của sự chuyển dịch của đất (như đất chìm sâu xuống))
er vertiefte sich in seine Zeitung
anh ta chăm chú đọc tờ báo
er war ganz in Gedanken vertieft
ông ấy chìm đắm trong suy tư.
vertiefen /(sw. V.; hat)/
chìm sâu; đắm chìm; mải mê; chăm chú;
anh ta chăm chú đọc tờ báo : er vertiefte sich in seine Zeitung ông ấy chìm đắm trong suy tư. : er war ganz in Gedanken vertieft