begraben /(st. V.; hat)/
chôn cất;
chôn;
mai táng (beerdigen);
người ta đã chôn cất ông ta ở thành phố quê hương : man begrub ihn in seiner Heimatstadt có hai vị vua nước Đức được an táng trong hầm mộ này : in dieser Gruft liegen zwei deutsche Könige begraben bị chôn sống : lebendig begraben sein dù thế ĩtà.0 đi nữa, tôi hoàn toàn không muốn sống ở đấy : dort möchte ich nicht begraben sein (ugs.) đã . thất bại, không còn cơ hội nữa, có thể bỏ cuộc : sich begraben lassen können (ugs.) : sich mit etw. begraben lassen
bestatten /[bojiatan] (sw. V.; hat)/
mai táng;
an táng;
chôn cất (beerdigen);
bao giờ thì ông ấy được an táng? : wann wird er bestattet?
beerdigen /[ba'e:rdigan] (sw. V.; hat)/
mai táng;
an táng;
chôn cất (bestatten, beisetzen);
beisetzen /(sw. V.; hat)/
(geh ) làm lễ an táng một cách long trọng;
chôn cất;