Việt
bảo vệ
bảo hộ
giữ gin
cảnh vệ
cảnh giói
hộ vệ
canh gác
chăn gia súc .
Đức
Hut II
Hierzu gehören intensiv genutzte landwirtschaftliche Anbaugebiete, Nutzholzanpflanzungen (landwirtschaftliche- und forstwirtschaftliche Monokulturen), Weideflächen oder begradigte Flüsse und Bäche (Bild 2).
Hệ sinh thái loại này là những vùng đất thâm canh, đồn điền trồng cây lấy gỗ (độc canh nông lâm nghiệp), những bãi cỏ chăn gia súc hay sông, suối đã được chỉnh lưu (Hình 2).
auf der Hut II sein
giữ miếng, giữ mình, đề phòng cẩn thận; in
[unter] fs Hut II sein [stehen]
nằm dưới sự bảo hộ của ai; 2. [sự] chăn gia súc [mục súc].
Hut II /f =/
1. [sự] bảo vệ, bảo hộ, giữ gin, cảnh vệ, cảnh giói, hộ vệ, canh gác; auf der Hut II sein giữ miếng, giữ mình, đề phòng cẩn thận; in [unter] fs Hut II sein [stehen] nằm dưới sự bảo hộ của ai; 2. [sự] chăn gia súc [mục súc].