TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chấn thương

Chấn thương

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

SANG CHẤN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

tổn thương

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

chấn thương

traumatology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

 concuss

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trauma

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

chấn thương

Traumatologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Trauma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

chấn thương

Traumatologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Traumatisne

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wirken sie Schleudertraumaverletzungen entgegen.

Qua đó, nó làm giảm nguy cơ chấn thương vùng cổ.

Die durch den Gurtstraffer wirkende Kraft kann zu Verletzungen im Brustkorb- und Schulterbereich führen.

Lực gây ra bởi bộ phận siết đai có thể gây ra chấn thương ở vùng lồng ngực và vai.

Dazu wird eine vorgespannte Feder, die sich in der Kopfstütze befindet, über einen Hebelmechanismus aktiviert. Der Abstand zum Kopf wird verringert. Die Gefahr einer Halswirbelverletzung wird geringer.

Để thực hiện điều này, một lò xo căng trước nằm trong tựa đầu được kích hoạt bởi một cơ chế đòn bẩy làm giảm khoảng cách tới đầu, từ đó giảm nguy cơ chấn thương đốt sống cổ.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

trauma

chấn thương, tổn thương

Một tác động gây tổn thương hay sốc đến cơ thể.

Từ Điển Tâm Lý

CHẤN THƯƠNG,SANG CHẤN

[VI] CHẤN THƯƠNG, SANG CHẤN

[FR] Traumatisne

[EN]

[VI] Về tâm lý, chấn thương là một sự cố trong cuộc sống, trong đó chủ thể bị kích động mạnh, không đủ sức đối phó thích hợp, làm xáo trộn và để hậu quả lâu dài trong cơ cấu tâm lý của chủ thể - Bị kích thích tràn ngập, quá sức chịu đựng, chủ thể không có khả năng “biến thể” để hòa nhập vào tâm tư của mình. Chấn thương gây rối nhiễu vì khuấy động những mặc cảm chôn vùi trong vô thức từ thuở bé. Cảm xúc thoái lùi mang tính “trẻ con”, tức là mãnh liệt, lan tràn, nói ra không được – Đối phó không được dẫn đến những thái độ hành vi tự vệ (phủ định, xoay quanh một chi tiết, nghi thức, hung hãn v.v…). Chấn thương còn có thể để lại di chứng như hội chứng sau chấn thương (post traumatic stress disorder) hoặc nhiễu tâm sau chấn thương (post traumatic neurosis).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trauma /[’trauma], das; -s, ...men u. -ta/

(Med ) chấn thương;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 concuss /y học/

chấn thương

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Chấn thương

[DE] Traumatologie

[EN] traumatology

[FR] Traumatologie

[VI] Chấn thương