Việt
chất gây ung thư
cacxinogen
gây ung thư
Anh
Carcinogen
carcinogens
carcinogenic substances
Prerequisite
carcinogen
carcinogenic substance
Đức
Karzinogen
Kanzerogene
Krebsauslösende Stoffe
Voraussetzung
krebserzeugender Stoff
Krebserreger
v Gefährdung der Gesundheit von Mensch und Tier, z.B. durch krebserregende Stoffe
Gây nguy hiểm cho sức khỏe người và động vật, thí dụ những chất gây ung thư
Die Anlagerungen von HC-Verbindungen an den Kohlenstoffkern werden als krebserregend eingestuft.
Những hợp chất hydrocarbon phủ bọc bên trên lõi than được xếp vào những chất gây ung thư.
Kategorie 1: Stoffe, die auf den Menschen bekanntermaßen krebserzeugend wirken.
Loại 1: Các chất được được biết là những chất gây ung thư cho người
KMR-Liste bzw. CMR-Liste (Fortsetzung) (Stand: März 2007)
Danh sách các chất gây ung thư, đột biến gen và làm suy giảm khả năng sinh sản (tiếp theo)
Es ist zulässig, als Bezugssubstanz für Pyrolyseprodukte mit krebserzeugenden polyzyklischen aromatischen Kohlenwasserstoffen den Stoff Benzo[a]pyren zu wählen.
Được phép chọn chất Benzo[a] pyren làm tiêu chuẩn cho sản phẩm nhiệt phân chứa chất gây ung thư.
karzinogen /[kartsino'ge:n] (Adj.) (Med.)/
gây ung thư; (thuộc về) chất gây ung thư;
Karzinogen /nt/KTA_TOÀN/
[EN] carcinogenic substance
[VI] chất gây ung thư
krebserzeugender Stoff /m/KTA_TOÀN/
Krebserreger /m/CNT_PHẨM/
[EN] carcinogen
[VI] chất gây ung thư, cacxinogen
Chất gây ung thư
Any substance that can cause or aggravate cancer.
Bất kỳ chất nào gây ra hoặc làm trầm trọng bệnh ung thư.
[DE] Karzinogen
[VI] Chất gây ung thư
[EN] Any substance that can cause or aggravate cancer.
[VI] Bất kỳ chất nào gây ra hoặc làm trầm trọng bệnh ung thư.
carcinogen /y học/
[DE] Voraussetzung
[EN] Prerequisite
[EN] carcinogens
[EN] carcinogenic substances (carcinogens)