TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chắn ngang

cản trồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cản đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắn ngang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong tỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chắn ngang

sperren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absperren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Drücke von mehreren bar wären sonst in der Lage ein Loch indie weiche Platte zu schießen.

Một đĩa dội (đĩa chắn nằm chắn ngang miệng đường ống khí nén) giúp phân tán đều khí nén trong lòng khuôn, bởi vì với áp suất vài bar, khí nén có thể "bắn" thủng tấm phôi mềm.

Bringt man einen Polarisator (z. B. eine durchsichtige Kunststofffolie mit in einer Richtung ausgerichteten Molekülen) in den Strahlengang des natürlichen Lichtes, so können nur die Lichtwellen, die in Richtung der ausgerichteten Moleküle schwingen, die Fläche durchdringen.

Nếu đặt một tấm kính phân cực (thí dụ: tấm nhựa dẻo mỏng trong suốt có các phân tử xếp theo một hướng) chắn ngang chùm tia sáng tự nhiên, thì chỉ các sóng quang dao động cùng chiều với chiều của các phân tử có định hướng mới có thể xuyên qua tấm kính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein quer stehender Lkw sperrt die Straße

một chiếc xe tòi quay ngang chắn con đường.

die Unglücksstelle hermetisch absperren

phong tỏa chặt chẽ khu vực xảy ra tai nạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sperren /(sw. V.; hat)/

cản trồ; cản đường; chắn ngang (versperren);

một chiếc xe tòi quay ngang chắn con đường. : ein quer stehender Lkw sperrt die Straße

absperren /(sw. V.; hat)/

phong tỏa; chắn ngang; ngăn lại;

phong tỏa chặt chẽ khu vực xảy ra tai nạn. : die Unglücksstelle hermetisch absperren