TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỗ rỗng

Chỗ rỗng

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giếng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chỗ lỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự uốn khúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ cong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự cong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuòng cong.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chỗ rỗng

Void

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt

 void

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pore

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

let-go

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chỗ rỗng

Fehlstelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schweifung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hohlraumkonservierung.

Bảo quản chỗ rỗng.

An vom Fahrzeughersteller genau festgelegten Stellen wird das Hohlraumkonservierungsmittel unter einem Druck von etwa 70 bar durch Öffnungen eingespritzt oder Hohlräume werden geflutet, die anschließend mit Kunststoffstopfen verschlossen werden.

Chất bảo quản chỗ rỗng được phun ở áp suất khoảng 70 bar vào các khe hở được xác định một cách chính xác theo quy định của hãng sản xuất hoặc các chỗ rỗng được bơm đầy chất bảo quản và sau đó được đóng lại bằng các nắp bịt chất dẻo.

Hohlraum­, Unterbodenschutz, Transportkonser­ vierer, Lack, Lack­ reste, Klebstoffe.

Chất bảo vệ chỗ rỗng, chất bảo vệ đáy sàn xe, chất bảo quản cho vận chuyển, dầu sơn, sơn thừa, chất keo dán.

Sie werden beim Kraftfahrzeug bei Unterbodenschutz und Hohlraumversiegelung angewendet.

Các phương pháp này được sử dụng cho các loại xe cơ giới để bảo vệ (phủ kín) đáy sàn xe và làm kín các chỗ rỗng.

Sie schützen vor Feuchtigkeit und bewirken in Verbindung mit zusätzlichen Korrosionsschutzmitteln (Korrosionsinhibitoren) einen langanhaltenden Korrosionsschutz.

Lớp phủ có chứa sáp được sử dụng để bít kín chỗ rỗng và bảo vệ gầm xe. Chúng chống ẩm và có tác dụng chống ăn mòn lâu dài với chất phụ gia chống ăn mòn được thêm vào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schweifung /f =, -en (kĩ thuật)/

sự uốn khúc, chỗ cong, chỗ rỗng, sự cong, đuòng cong.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fehlstelle /f/CNSX/

[EN] let-go

[VI] chỗ lỏng, chỗ rỗng (ở tấm chất dẻo)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

pore

chỗ rỗng; giếng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Void

Chỗ rỗng (khoét rỗng)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 void /xây dựng/

chỗ rỗng (khoét rỗng)

void

chỗ rỗng (khoét rỗng)

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Void

Chỗ rỗng (khoét rỗng)