TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chứa bên trong

chứa đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứa bên trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao hàm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao gồm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chứa bên trong

enthalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Material,das sich im Fördergutbehälter befindet, öffnetdurch sein Eigengewicht die Auslaufklappeund fließt in den zu befüllenden Trichter.

Với sức nặng từ trọng lượng của chính mình, nguyên liệu chứa bên trong bồn vận chuyển tự mở tấm van ra và chảy vào phễu cấp liệu.

Ist die Formmasse vollständig plastisch, wird der Druck weiter erhöht, bis sämtliche Lufteinschlüsse aus der Masse herausgedrückt sind.

Sau khi phôi liệu hoàn toàn hóa dẻo, áp suất được tiếp tục tăng lên cho đến khi các thành phần khí chứa bên trong được đẩy ra khỏi phôi liệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Vermeidung von Druckverlusten erfolgt die Abdichtung der eingeschlossenen Luftmenge in einem eingespannten Gummibalg.

Để tránh mất áp suất, lượng không khí chứa bên trong được bọc kín bằng ống cao su bó chặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Flasche enthält einen Liter Wein

cái chai chứa một lít rượu vang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

enthalten /(st. V.; hat)/

chứa đựng; chứa bên trong; bao hàm; bao gồm;

cái chai chứa một lít rượu vang. : die Flasche enthält einen Liter Wein