TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chữ khắc .

đề từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữ khắc .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chữ khắc

khoa nghiên cứu văn khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chữ khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chữ chạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoa văn chạm khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chữ khắc .

Epigraph

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chữ khắc

Inschriftenkunde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ziselierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gravur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gravure

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Ausführungsart durch Symbole aus anderen Normen und/oder geeignete Beschriftung.

Các loại thiết kế qua biểu tượng từ tiêu chuẩn khác và/ hay chữ khắc phù hợp.

Zusätzliche Einzelheiten werden durch geeignete Beschriftung oder Symbole aus anderen Normen dargestellt.

Những chi tiết bổ sung được mô tả qua chữ khắc phù hợp và biểu tượng từ tiêu chuẩn khác

Zusätzlich kann die Aufnehmerausführung durch ein geeignetes Symbol aus anderen Normen oder eine entsprechende Beschriftung kenntlich gemacht werden.

Thêm vào đó thiết kế thiết bị nhập cũng được nhận biết qua một biểu tượng thích hợp từ tiêu chuẩn khác hay qua chữ khắc (in) tương ứng.

Bei den Bediengeräten wird die Ausführungsart durch Symbole aus anderen Normen, geeignete Beschriftungen und evtl. Angabe der Einstellgröße kenntlich gemacht.

Ở thiết bị thao tác các loại thiết kế được nhận biết qua biểu tượng từ tiêu chuẩn khác, chữ khắc phù hợp và cũng có thể thông tin về đại lượng hiệu chỉnh

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Maßverkörperungen entspricht die Aufschrift der Anzeige.

Sự hiển thị tương ứng với chữ khắc trên mẫu chuẩn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inschriftenkunde /die (o. Pl.)/

khoa nghiên cứu văn khắc; chữ khắc (Epigraphik);

Ziselierung /die; -, -en/

chữ khắc; chữ chạm; hoa văn chạm khắc;

Gravur /[gra'vu:r], die; -, -en/

bản khắc; đồ khắc; tranh khắc; chữ khắc;

Gravure /die; -, -n/

bản khắc; đồ khắc; tranh khắc; chữ khắc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Epigraph /n -s, -e/

1. đề từ; 2. chữ khắc (lên đá, tiền).