Việt
Chai lọ
vò
hũ
ang
bình
vại
chum
lọ
chai
mạch
cán
chuôi.
Anh
Vial
Đức
Gefäß
Für Artikel mit großen Stückzahlen, wie Flaschen, setzt man Mehrfachköpfe ein.
Với các sản phẩm số lượng lớn như chai lọ, đầu phun nhiều đầu phụ được sử dụng.
Bei sehr vielen Flaschen und Behältern erfolgt die Entformung ausschließlich durch den Kalibrierdorn.
Đối với rất nhiều chai, lọ và bình chứa, việc tháo khuôn diễn ra chỉ bằng lõi hiệu chỉnh.
:: Kraftstoffbehälter, Installationsrohre, Eimer,Heizöltanks, Flaschenkästen, Mülltonnen, Kanister
:: Bình chứa nguyên liệu, ống dẫn gas/nước, xô, bồn chứa dầu đốt, két đựng chai lọ, thùng rác, bình xăng
»Die Flaschenzentrifuge?«
Máy li tâm cho chai lọ ấy à?
“The bottle centrifuge?”
“Máy li tâm cho chai lọ ấy à?”
das Gefäß ist voll zum Überlaufen cốc
đầy tràn;
ein Gefäß zum Überlaufen bringen
đổ dẩy tràn; 2. (giải phẫu) mạch; 3. (quân) [cái] cán, chuôi.
Gefäß /n -es, -e/
1. [cái] vò, hũ, ang, bình, vại, chum, lọ, chai, chai lọ; das Gefäß ist voll zum Überlaufen cốc đầy tràn; ein Gefäß zum Überlaufen bringen đổ dẩy tràn; 2. (giải phẫu) mạch; 3. (quân) [cái] cán, chuôi.
[EN] Vial
[VI] Chai lọ