Việt
Hũ
chai
lọ
ang
bình
vại
chum
bể chứa
thùng chứa
bình nước
bi đông
cái vò
thùng
vò
chai lọ
mạch
cán
chuôi.
Anh
Vat
Đức
Gefäß
Bouteille
Getränke- und Joghurtbecher, Obst-, Gemüse- und Fleischschalen, Folien, Netze, Tragetaschen, Wegwerfgeschirr und -bestecke
Đồ uống và hũ sữa chua, bình đựng trái cây, rau cải và thịt, màn mỏng gói, lưới, túi xách, bộ đồ ăn dùng một lần và dụng cụ dao nĩa
das Gefäß ist voll zum Überlaufen cốc
đầy tràn;
ein Gefäß zum Überlaufen bringen
đổ dẩy tràn; 2. (giải phẫu) mạch; 3. (quân) [cái] cán, chuôi.
Gefäß /n -es, -e/
1. [cái] vò, hũ, ang, bình, vại, chum, lọ, chai, chai lọ; das Gefäß ist voll zum Überlaufen cốc đầy tràn; ein Gefäß zum Überlaufen bringen đổ dẩy tràn; 2. (giải phẫu) mạch; 3. (quân) [cái] cán, chuôi.
Bouteille /[bu'te:j(o)l, die; -, -n [..Jan] (veraltet)/
chai; lọ; hũ; bình nước; bi đông (Flasche);
Gefäß /[ga'fe:s], das; -es, -e/
cái vò; hũ; ang; bình; vại; chum; lọ; chai; thùng;
hũ,bể chứa,thùng chứa
[DE] Vat
[EN] Vat
[VI] hũ, bể chứa, thùng chứa
hũ
- dt. Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy: hũ rượu tối như hũ nút.
lu nhỏ bé miệng, hũ gạo, hũ mắm, hũ rượu, cổ hũ cau, cổ hũ dừa.