Việt
chiếu tia
bức xạ
chiếu xạ
chụp tia X
chụp điện
điều trị bằng cách dùng các tia
Anh
irradiate
Đức
durchstrahlen
bestrahlen
Desinfektion durch Chlorierung oder UV-Bestrahlung zum Schutz vor nachfolgender Verkeimung.
Khử trùng bằng phản ứng chlor hóa hay bằng việc chiếu tia cực tím nhằm tránh nhiễm khuẩn sau đó.
mit Röntgenstrahlen (bis s 100 mm Materialdicke bei Stahl)
Chiếu tia X (cho vật liệu thép, bề dày đến s ≈ 100 mm)
mit Gammastrahlen (bis s 200 mm bei Stahl, für s < 30 mm weniger geeignet)
Chiếu tia Gamma (cho vật liệu thép, bề dày đến khoảng s ≈ 200 mm, cho độ dày s < 30 mm ít thích hợp)
eine Geschwulst mit Radium bestrahlen
điều trị một khối u bằng tia phóng xạ (Radium).
durchstrahlen /(sw. V.; hat)/
chụp tia X; chụp điện; chiếu tia;
bestrahlen /(sw. V.; hat)/
(Med ) chiếu tia; điều trị bằng cách dùng các tia;
điều trị một khối u bằng tia phóng xạ (Radium). : eine Geschwulst mit Radium bestrahlen
bức xạ, chiếu xạ, chiếu tia