TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiều ngang

chiều ngang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bề ngang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bề rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng ngang

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

chiều ngang

cross direction

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

chiều ngang

Breite

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Quere

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lichte Weite

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Weite

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zylinder für den Horizontalhub

Xi lanh để nâng vật theo chiều ngang

Ansicht A: für horizontal verschiebbare Spritzeinheit

Mặt A: Trong hệ thống phun di chuyển được theo chiều ngang

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

X-POS. Horizontale Strahlverschiebung

X-POS. Dời hình theo chiều ngang

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Querdehnung

Giãn theo chiều ngang

Größerer Platzbedarf als bei axialem Ausgleich

Cần nhiều chỗ hơn so với cân bằng chiều ngang

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. der Quere nach durchschneiden

cắt ngang vật gì

thường được dùng trong các thành ngữ

jmdm. in die Quere kommen/(sel- tener:) geraten/laufen (ugs.): thành ngữ này có ba nghĩa: (a) gây cản trở, là chướng ngại vật đối với ai

(b) tình cờ chạm mặt ai

(c) cản đường ai, chắn ngang đầu xe của ai.

Länge, Breite und Höhe eines Zimmers

chiều dài, chiều rộng vá chiều cao của một căn phòng

ein Wegvon drei Meter Breite

một con đường có chiều ngang ba mét', in die Breite gehen (ugs.): mập ra, béo ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m in die Quere arbeiten «

thọc gậy bánh xe;

j-n die Quere Ịder Quere nach] verstehen

hiểu sai ai.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cross direction

hướng ngang, chiều ngang

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Quere /die; - (ugs.)/

chiều ngang;

cắt ngang vật gì : etw. der Quere nach durchschneiden jmdm. in die Quere kommen/(sel- tener:) geraten/laufen (ugs.): thành ngữ này có ba nghĩa: (a) gây cản trở, là chướng ngại vật đối với ai : thường được dùng trong các thành ngữ : (b) tình cờ chạm mặt ai : (c) cản đường ai, chắn ngang đầu xe của ai.

Breite /die; -, -n/

chiều ngang; bề ngang; bề rộng;

chiều dài, chiều rộng vá chiều cao của một căn phòng : Länge, Breite und Höhe eines Zimmers một con đường có chiều ngang ba mét' , in die Breite gehen (ugs.): mập ra, béo ra. : ein Wegvon drei Meter Breite

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Quere /f =/

chiều ngang; (kĩ thuật) tiết diện ngang; j-m in die Quere arbeiten « thọc gậy bánh xe; j-n die Quere Ịder Quere nach] verstehen hiểu sai ai.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chiều ngang

lichte Weite f, Breite f, Weite f