Việt
chia bậc
Anh
level
stepped
tier
Innerhalb einer Reihe ist die Abstufung gleich groß (Tabelle 1).
Trong mỗi dãy, sự phân chia bậc đều bằng nhau (Bảng 1).
Die Einteilung erfolgt nach gestaffelten Nennmaßbereichen in mm sowie inToleranzklassen fein (f), mittel (m), grob (c) undsehr grob (v).
Sự phân loại dựa trên phạm vi kích thước danh nghĩa được chia bậc với đơn vị mm cũng như trong các bậc dung sai tinh (f),trung bình (m), thô (c), rất thô (v).
Für die Herstellung von bestimmten Parallelendmaßkombinationen z. B. für Passungsprüfungen sind diese Abstufungen vorteilhaft, da mit einem Parallelendmaßkasten jeweils das Höchstund Mindestmaß kombinierbar ist.
Kiểu chia bậc này có lợi cho việc tạo ra nhiều cách phối hợp chính xác của thanh chuẩn, thí dụ để kiểm tra độ lắp ghép, bởi vì kích thước lớn nhất hay nhỏ nhất có thể được phối hợp với một hộp thanh chuẩn.
level, stepped