TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chim muông

chim muông

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gà vịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia cầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thịt gà vịt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loài động vật hoang dã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú hoang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú rừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chim muông

Vögel und Bestie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geflügel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dann werden die Vögel, die Menschen und der Boden, die sich in diesem abzweigenden Nebenfluß befinden, plötzlich in die Vergangenheit gerissen.

Lúc đó chim muông, con người và vùng đất ở trên cái nhánh tách ra này thình lình sẽ bị cuốn về quá khứ.

Die bei Sonnenaufgang Geborenen beklagen, wenn die Sonne untergeht, das Verschwinden der Vögel am Himmel, der abgestuften Blauschattierungen im Meer, der hypnotischen Wanderung der Wolken.

Gặp khi mặt trời lặn thì người sinh lúc mặt trời mọc sẽ than vãn vì bầu trời vắng bóng chim muông, về những bóng tối phủ lên màu xanh của biển, vè những chuyển động như bị thôi miên của mây trời.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When this happens, birds, soil, people caught in the branching tributary find themselves suddenly carried to the past.

Lúc đó chim muông, con người và vùng đất ở trên cái nhánh tách ra này thình lình sẽ bị cuốn về quá khứ.

When sunset comes, those born at sunrise wail at the disappearance of birds in the sky, the layered shades of blue in the sea, the hypnotic movement of clouds.

Gặp khi mặt trời lặn thì người sinh lúc mặt trời mọc sẽ than vãn vì bầu trời vắng bóng chim muông, về những bóng tối phủ lên màu xanh của biển, về những chuyển động như bị thôi miên của mây trời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wild /das; -[e]s/

loài động vật hoang dã; thú hoang; thú rừng; chim muông;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geflügel /n -s/

gà vịt, gia cầm, chim muông, thịt gà vịt.

Từ điển tiếng việt

chim muông

- d. Chim và thú (nói khái quát).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chim muông

Vögel m/pl und Bestie f chim sáo (động) Orossel f chim muông dá Star