Việt
chim muông
gà vịt
gia cầm
thịt gà vịt.
loài động vật hoang dã
thú hoang
thú rừng
Đức
Vögel und Bestie
Geflügel
Wild
Dann werden die Vögel, die Menschen und der Boden, die sich in diesem abzweigenden Nebenfluß befinden, plötzlich in die Vergangenheit gerissen.
Lúc đó chim muông, con người và vùng đất ở trên cái nhánh tách ra này thình lình sẽ bị cuốn về quá khứ.
Die bei Sonnenaufgang Geborenen beklagen, wenn die Sonne untergeht, das Verschwinden der Vögel am Himmel, der abgestuften Blauschattierungen im Meer, der hypnotischen Wanderung der Wolken.
Gặp khi mặt trời lặn thì người sinh lúc mặt trời mọc sẽ than vãn vì bầu trời vắng bóng chim muông, về những bóng tối phủ lên màu xanh của biển, vè những chuyển động như bị thôi miên của mây trời.
When this happens, birds, soil, people caught in the branching tributary find themselves suddenly carried to the past.
When sunset comes, those born at sunrise wail at the disappearance of birds in the sky, the layered shades of blue in the sea, the hypnotic movement of clouds.
Gặp khi mặt trời lặn thì người sinh lúc mặt trời mọc sẽ than vãn vì bầu trời vắng bóng chim muông, về những bóng tối phủ lên màu xanh của biển, về những chuyển động như bị thôi miên của mây trời.
Wild /das; -[e]s/
loài động vật hoang dã; thú hoang; thú rừng; chim muông;
Geflügel /n -s/
gà vịt, gia cầm, chim muông, thịt gà vịt.
- d. Chim và thú (nói khái quát).
Vögel m/pl und Bestie f chim sáo (động) Orossel f chim muông dá Star