bewilligen /[ba'vihgan] (sw. V.; hat)/
cho phép;
chấp thuận;
đồng ý;
cấp cho;
ban cho;
chuẩn thuận;
bỏ phiếu tán thành (gewähren, genehmigen, zugestehen, zubil ligen);
các khoản thuế cần phải được quốc hội thông qua : die Steuern mussten vom Parlament bewilligt werden (tiếng lóng) tát tai ai, đá hoặc đạp ai một cái. : jmdm. eins/eine/ein Ding bewilligen