Việt
chuyên dùng
đặc biệt
chuyên môn
gạch dị hình
Anh
Special
single-purpose
Schlitze und Lappen (Bild 6) werden mittels Spezialmaschinen hergestellt.
Khe hở và vấu (Hình 6) được tạo ra bằng máy chuyên dùng.
Sie werden ausschließlich für Lagerbuchsen, z.B. Pleuelbuchsen, verwendet (Bild 1).
Chúng chỉ được chuyên dùng trong các bạc lót ổ trượt thí dụ như bạc lót thanh truyền (Hình 1).
Anschließend wird das Pulver mit speziellen Sprühpistolen auf das kalte oder warme zu beschichtende Werkstück gespritzt.
Sau đó, bột được phun lên phôi cần được sơn ở trạng thái nguội hoặc nóng bằng súng phun sơn chuyên dùng.
Beim Schweifen werden bestimmte Teile eines Bleches durch gezieltes Hämmern gestreckt (verlängert).
Khi gia công dần, những phần đã được xác định của chi tiết tấm bị dần (tăng chiều dài) bằng búa chuyên dùng.
Spezialkraftwagen (Bild 4). Diese Fahrzeuge haben einen besonderen Aufbau. Weiter können auch spezielle Einrichtungen oder Ausrüstungen vorhanden sein, die vom Einsatzzweck bestimmt werden, z.B. Tank oder Silowagen, Müllfahrzeuge usw.
Ô tô tải chuyên dùng (Hình 4). Những loại ô tô này có khung sườn và thân vỏ đặc biệt. Ô tô có thể được lắp thêm những trang thiết bị chuyên dùng được xác định tùy theo mục đích sử dụng, thí dụ như ô tô chở thùng nhiên liệu hoặc chở thùng chứa, chở rác…
special
đặc biệt, chuyên dùng, chuyên môn, (số nhiều) gạch dị hình
single-purpose /cơ khí & công trình/