TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuyên dùng

chuyên dùng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đặc biệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chuyên môn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gạch dị hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

chuyên dùng

Special

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

single-purpose

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 single-purpose

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schlitze und Lappen (Bild 6) werden mittels Spezialmaschinen hergestellt.

Khe hở và vấu (Hình 6) được tạo ra bằng máy chuyên dùng.

Sie werden ausschließlich für Lagerbuchsen, z.B. Pleuelbuchsen, verwendet (Bild 1).

Chúng chỉ được chuyên dùng trong các bạc lót ổ trượt thí dụ như bạc lót thanh truyền (Hình 1).

Anschließend wird das Pulver mit speziellen Sprühpistolen auf das kalte oder warme zu beschichtende Werkstück gespritzt.

Sau đó, bột được phun lên phôi cần được sơn ở trạng thái nguội hoặc nóng bằng súng phun sơn chuyên dùng.

Beim Schweifen werden bestimmte Teile eines Bleches durch gezieltes Hämmern gestreckt (verlängert).

Khi gia công dần, những phần đã được xác định của chi tiết tấm bị dần (tăng chiều dài) bằng búa chuyên dùng.

Spezialkraftwagen (Bild 4). Diese Fahrzeuge haben einen besonderen Aufbau. Weiter können auch spezielle Einrichtungen oder Ausrüstungen vorhanden sein, die vom Einsatzzweck bestimmt werden, z.B. Tank oder Silowagen, Müllfahrzeuge usw.

Ô tô tải chuyên dùng (Hình 4). Những loại ô tô này có khung sườn và thân vỏ đặc biệt. Ô tô có thể được lắp thêm những trang thiết bị chuyên dùng được xác định tùy theo mục đích sử dụng, thí dụ như ô tô chở thùng nhiên liệu hoặc chở thùng chứa, chở rác…

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

special

đặc biệt, chuyên dùng, chuyên môn, (số nhiều) gạch dị hình

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Special

chuyên dùng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 single-purpose /cơ khí & công trình/

chuyên dùng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

single-purpose

chuyên dùng