Việt
đặc biệt
chuyên dùng
riêng
chuyên môn
gạch dị hình
thép đặc biệt
rủi ro đặc biệt
thù
Khoản 301 đặc biệt
Anh
special
Risks
Special Risks
foremost
exceptional
fitting
line fittings
pipe fitting
Special 301
Đức
Spezial-
Sonder-
besonders
speziell
Fitting
Formstück
Pháp
accessoire de canalisation
pièce de forme
pièce de raccordement
fitting,line fittings,pipe fitting,special /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Fitting; Formstück
[EN] fitting; line fittings; pipe fitting; special
[FR] accessoire de canalisation; pièce de forme; pièce de raccordement
special, foremost, exceptional
Risks,Special
Risks,Special, Special Risks /xây dựng/
đặc biệt, chuyên dùng, chuyên môn, (số nhiều) gạch dị hình
Special
(tt) : đặc biệt, [L] special bill - dự luật có lợi cho địa phương (hay private bill). - special case - là vụ việc theo dó các bèn dương sự thừa nhận các sự kiện và chì đến trước tòa dề quyềt định về một vấn đe pháp luật, Chang hạn : án phi tụng hay án phê dơn. - special damage - thiệt hai mà tinh chất không dươc luật pháp suy đoán mà phái được chứng minh rõ ràng (Thi du : chi phi thuốc men tiếp theo sau một tai nạn). - special plea - khước biện vi thất hiệu. - special pleader - luật sư tư vấn, - special pleading - kháng biện dựa trên duyên cớ dặc biệt. - special sessions - phiên họp các thâm phán hòa giãi ngoài 4 kỳ họp định kỳ đê giải quyết các van dề dặc biệt (Thi dụ : cắp môn bài dê bán từu liệu). [HC] special peculiarities - dấu vết riêng (ghì trong một hộ chiếu v.v...) [TM] special-order work - làm ăn công. - special delivery - giao cap tốc, phát dặc biệt, giao nhanh. - special price - giá đặc biệt, giá biệt dãi.
Tên chung cho Khoản 1303 của Luật về Thương mại và Cạnh tranh Hoa Kỳ năm 1988. Bộ luật này yêu cầu Cơ quan Đại diện Thương mại Hoa Kỳ (USTR) tiến hành điều tra hàng năm các nước nằm trong danh sách ư u tiên từ chối bảo hộ một cách đầy đủ và có hiệu quả quyền sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ hoặc từ chối việc mở cửa thị trường công bằng cho những cá nhân tin cậy vào việc bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. Các nước có các điều kiện hết sức khó khăn và các nước có các điều kiện gây ra hoặc có khả năng gây ra ảnh hư ởng xấu đối với các sản phẩm có liên quan của Hoa Kỳ phải đượccoi là các nước nằm trong mục ư u tiên. Việc này đượcthực hiện qua danh sách ư u tiên theo dõi. Những nước đượcđưa vào danh sách này sẽ đượcUSTR chú ý hơn. Ngoài ra cũng có danh sách theo dõi. Các nước nằm trong danh sách này đượccoi là có vấn đề, như ng chư a đủ để phải có hành động. Việc điều tra đượckhởi xư ớng theo Khoản 301 đặc biệt thuộc loại rất nhanh. Việc xác định sự không công bằng và hành động trả đũa cần phải đượctiến hành trong thời hạn 6 tháng kể từ khi tiến hành điều tra. Đặc tính đặc biệt của Khoản 301 là, theo nhưsửa đổi của Luật về các Hiệp định của Vòng Urugoay, nó có thể đượcáp dụng đối với các nước từ chối bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đầy đủ và có hiệu quả ngay cả khi nước này tuân thủ các nghĩa vụ của mình theo nhưHiệp định về Quyền sở hữu trí tuệ có liên quan đến thư ư ng mại của WTO. Xem thêm Section 301 và Super 301.
Spezial- /pref/M_TÍNH, CNSX, V_THÔNG, B_BÌ, VT_THUỶ/
[EN] special
[VI] riêng, đặc biệt
Sonder- /pref/IN/
[VI] đặc biệt
ad. of a different or unusual kind; not for general use; better or more important than others of the same kind