Việt
chuyển dòng
chảy.
Anh
carriage return
line feed
line switching
Đức
Abströmung
Allerdings kommt es hier bei der einfachen Überlappung zu einer Versetzung des Kraftflusses und damit zu einem Biegemoment auf die beiden Fügeteile.
Tuy nhiên, trong trường hợp này, mối nối chồng đơn làm phát sinh sự dịch chuyển dòng lực và tạo ra một momen uốn trên cả hai chi tiết dán.
Signalabschaltungen können mit Hilfe von Leerrücklaufrollen, über Zeitverzögerungsventile oder durch zusätzliche Umschaltventile durchgeführt werden.
Việc ngắt tín hiệu có thể thực hiện nhờ con lăn chạy về không tải, nhờ van trễ hay nhờ một van đảo chiều (van chuyển hướng, van chuyển dòng) bổ sung.
In dieser Welt ist die Zeit wie ein Wasserlauf, der gelegentlich durch ein Geröll oder einen leichten Wind seinen Weg ändert.
Trong thế giới này thời gian như một dòng nước, đôi khi bị một mảnh vụn hay một làn gió nhẹ làm cho chuyển dòng.
In this world, time is like a flow of water, occasionally displaced by a bit of debris, a passing breeze.
Das Abschaltventil wird durch das elektropneumatische Umschaltventil angesteuert.
Van ngắt được kích hoạt bởi một van chuyển dòng bằng điện-khí nén.
Abströmung /í =, -en/
sự] chuyển dòng, chảy.
carriage return, line feed /toán & tin/
Ví dụ là một tín hiệu báo cho máy in biết khi bắt đầu một dòng mới.