Việt
không ngửng
không ngót
không dứt
không gián đoạn
liên tục
liên tiếp
dài vô tận
Đức
unaufhörlich
Handelsübliche Rovings bestehen aus mehreren miteinander gefachten Spinnfäden.
Roving phổ biến trên thị trường là loại có nhiều sợi kéo mỏng (dài vô tận) được kết lại với nhau.
Man unterscheidet zwischen Langfaser- und Endlos-Vlies.
Người ta phân biệt giữa vải không dệt với sợi cắt đoạn và vải không dệt với sợi dài vô tận.
Auf Bandanlagen fertigt man endlos und schneidet anschließend auf die gewünschte Längen ab.
Các thiết bị băng chuyền tạo ra sản phẩm dài vô tận và được gia công tiếp thành các tấm cách âm.
Man unterscheidet nach Bindermatten, Stapelbindermatten und Endlosmatten.
Có hai loại tấm đệm kết nối, chiếu kết nối sợi cắt ngắn và đệm kết nối sợi kéo mỏng (dài vô tận).
bei den endlose Glasfasern dem Roving Cutter zugeführt und auf ein bestimmtes Maß von ca. 6 mm bis 48 mm geschnitten werden.
Những bó sợi thủy tinh dài vô tận được đưa vào máy cắt (Roving Cutter) để cắt thành những đoạn có chiều dài khoảng 6 mm đến 48 mm.
unaufhörlich /I a/
không ngửng, không ngót, không dứt, không gián đoạn, liên tục, liên tiếp, dài vô tận; II adv [một cách] liên tục, liên tìểp, không ngừng, không mệt mỏi.