TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng xả

dòng xả

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dòng chảy thoát

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

dòng xả

 discharge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

flow of discharge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

discharge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

runoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

dòng xả

Förderstrom

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abfluß

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Schleifenbildung der Hauptspülströme und die Führung der Hilfsspülströme verringern Spülverluste, spülen den Abgaskern aus und verbessern den Füllungsgrad.

Việc hình thành vòng chéo của dòng xả chính và cách dẫn hướng dòng xả phụ làm giảm bớt hao hụt trong quá trình xả, đẩy hết được lõi khí thải và cải thiện hệ số nạp.

Die Spülströme werden von den schräg zur Zylinderachse liegenden Spülkanälen an die dem Auslass gegenüberliegende Zylinderwand geleitet.

Dòng xả được dẫn từ cửa thải nằm nghiêng so với trục xi lanh đến vách xi lanh phía đối diện với cửa thải.

Nach ihrer Umlenkung, begünstigt durch die Form des Zylinderkopfes, spülen sie den größten Teil des Abgases zum Auslasskanal hinaus.

Sau khi chuyển hướng, được hỗ trợ bởi hình dạng của đầu xi lanh, dòng xả đẩy phần lớn khí thải ra cửa thải.

Bei der 4-Kanal-Umkehrspülung (Bild 1, Seite 360) treffen sich die beiden Hauptspülströme gegenüber dem Auslasskanal und werden nach oben abgelenkt.

Ở cách xả khí đảo ngược bốn cửa (Hình 1, trang 360), hai dòng xả chính gặp nhau phía đối diện cửa thải và được dẫn lệch lên phía trên.

Die beiden Hilfsspülströme sind so gelenkt, dass sie den noch im „toten Bereich“ des Zylinders befindlichen Abgaskern zum Auslasskanal schieben und ausspülen.

Hai dòng xả phụ được dẫn hướng sao cho chúng có thể đẩy được lõi khí thải nằm tận trong “vùng chết” của xi lanh đến cửa thải và xả sạch xi lanh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Förderstrom /m/KT_LẠNH/

[EN] flow of discharge

[VI] dòng xả

Abfluß /m/KTC_NƯỚC/

[EN] discharge, runoff

[VI] dòng xả, dòng chảy thoát

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 discharge

dòng xả