Việt
dòng xả
dòng chảy thoát
Anh
discharge
flow of discharge
runoff
Đức
Förderstrom
Abfluß
Die Schleifenbildung der Hauptspülströme und die Führung der Hilfsspülströme verringern Spülverluste, spülen den Abgaskern aus und verbessern den Füllungsgrad.
Việc hình thành vòng chéo của dòng xả chính và cách dẫn hướng dòng xả phụ làm giảm bớt hao hụt trong quá trình xả, đẩy hết được lõi khí thải và cải thiện hệ số nạp.
Die Spülströme werden von den schräg zur Zylinderachse liegenden Spülkanälen an die dem Auslass gegenüberliegende Zylinderwand geleitet.
Dòng xả được dẫn từ cửa thải nằm nghiêng so với trục xi lanh đến vách xi lanh phía đối diện với cửa thải.
Nach ihrer Umlenkung, begünstigt durch die Form des Zylinderkopfes, spülen sie den größten Teil des Abgases zum Auslasskanal hinaus.
Sau khi chuyển hướng, được hỗ trợ bởi hình dạng của đầu xi lanh, dòng xả đẩy phần lớn khí thải ra cửa thải.
Bei der 4-Kanal-Umkehrspülung (Bild 1, Seite 360) treffen sich die beiden Hauptspülströme gegenüber dem Auslasskanal und werden nach oben abgelenkt.
Ở cách xả khí đảo ngược bốn cửa (Hình 1, trang 360), hai dòng xả chính gặp nhau phía đối diện cửa thải và được dẫn lệch lên phía trên.
Die beiden Hilfsspülströme sind so gelenkt, dass sie den noch im „toten Bereich“ des Zylinders befindlichen Abgaskern zum Auslasskanal schieben und ausspülen.
Hai dòng xả phụ được dẫn hướng sao cho chúng có thể đẩy được lõi khí thải nằm tận trong “vùng chết” của xi lanh đến cửa thải và xả sạch xi lanh.
Förderstrom /m/KT_LẠNH/
[EN] flow of discharge
[VI] dòng xả
Abfluß /m/KTC_NƯỚC/
[EN] discharge, runoff
[VI] dòng xả, dòng chảy thoát