TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dấn

dấn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

dấn

1. beschleunigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

eintauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anfeuchten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

untertauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schleudern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dấn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nach und nach

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

allmählich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

stückdấn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schrittweise

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

weich schlagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

klopfen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Doch an manchen Abenden wird er noch einmal an seinen Schreibtisch zurückkehren und wissen, daß er etwas über die Natur herausgefunden hat, was vor ihm noch niemand gedacht hat, daß er sich in den Wald gewagt und Licht gefunden, daß er kostbare Geheimnisse zu fassen bekommen hat.

Thế nhưng một đêm nào đấy ông sẽ lại trở lại bàn làm việc, biết rằng mình đã tìm ra được điều gì đấy trong tự nhiên mà trước ông chưa ai nghĩ đên, rằng ông đã dám dấn thân vào trong rừng sâu và tìm ra ánh sáng, rằng ông đã năm bứt được những bí ẩn quý báu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But some evenings he will return to his desk knowing he has learned things about Nature that no one has ever known, ventured into the forest and found light, gotten hold of precious secrets.

Thế nhưng một đêm nào đấy ông sẽ lại trở lại bàn làm việc, biết rằng mình đã tìm ra được điều gì đấy trong tự nhiên mà trước ông chưa ai nghĩ đên, rằng ông đã dám dấn thân vào trong rừng sâu và tìm ra ánh sáng, rằng ông đã năm bứt được những bí ẩn quý báu.

Từ điển tiếng việt

dấn

- 1 đgt. 1. Dìm xuống nước cho ngập: Dấn áo trong chậu nước 2. Đè mạnh xuống: Ai lại dấn đầu thằng bé xuống mà đánh.< br> - 2 đgt, trgt. Cố lên: Phải dấn lên nữa; Làm dấn một lúc nữa.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dấn

1)1. beschleunigen vt; tauchen vt, eintauchen vt, anfeuchten vt, untertauchen vt;

2) (ngb) schleudern vt; dấn thân vào vòng tội lỗi sich eine Anschuldigung ins Gesicht schleudern; dấn bước den Schritt beschleunigen; dấn ga Gas geben;

3) (thể) bàn dấn Abgebe f.

dấn

1) nach und nach, allmählich (a), stückdấn, schrittweise (a); công việc làm dấn die Arbeit macht nach und nach

2) .(dành ) prügeln vt; wie der holt schlafen vt, verprügen vt; dấn cho ai một trận jmdn ordentlich verschlagen;

3) weich schlagen vt, klopfen vt; dấn thịt Fleisch klopfen