TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dặn

dặn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

dặn

anempfehlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beraten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einen Rat geben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

raten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

warnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

da warnten es die guten Zwerglein und sprachen:

Các chú lùn tốt bụng nhắc nhở, căn dặn cô:

Da warnten sie es noch einmal, auf seiner Hut zu sein und niemand die Türe zu öffnen.

Một lần nữa bảy chú lùn lại căn dặn cô phải cẩn thận, bất cứ ai đến cũng không mở cửa.

Du willst dein Lebtag nicht wieder allein vom Wege ab in den Wald laufen, wenn dir's die Mutter verboten hat.

Từ nay trở đi đừng có rời khỏi đường chạy một mình vào rừng sâu. Mẹ đã dặn vậy thì phải nhớ.

Ich will schon alles richtig machen, sagte Rotkäppchen zur Mutter, und gab ihr die Hand darauf.

Khăn đỏ đặt bàn tay nhỏ nhắn của mình vào lòng bàn tay mẹ và nói:- Con sẽ làm tất cả những điều mẹ dặn.

und als sie fühlte, daß ihr Ende herankam, rief sie ihr einziges Töchterlein zu sich ans Bett und sprach:

Khi bà cảm thấy mình sắp gần đất xa trời, bà gọi người con gái duy nhất của mình lại bên giường và dặn dò:-

Từ điển tiếng việt

dặn

- đg. Bảo cho biết điều cần nhớ để làm. Dặn con trước khi ra đi. Dặn miệng. Viết thư dặn đi dặn lại.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dặn

anempfehlen vt, beraten vt, einen Rat geben, raten vt, warnen vt; lời dặn Rat in, Empfehlung f