Việt
dặn
Đức
anempfehlen
beraten
einen Rat geben
raten
warnen
da warnten es die guten Zwerglein und sprachen:
Các chú lùn tốt bụng nhắc nhở, căn dặn cô:
Da warnten sie es noch einmal, auf seiner Hut zu sein und niemand die Türe zu öffnen.
Một lần nữa bảy chú lùn lại căn dặn cô phải cẩn thận, bất cứ ai đến cũng không mở cửa.
Du willst dein Lebtag nicht wieder allein vom Wege ab in den Wald laufen, wenn dir's die Mutter verboten hat.
Từ nay trở đi đừng có rời khỏi đường chạy một mình vào rừng sâu. Mẹ đã dặn vậy thì phải nhớ.
Ich will schon alles richtig machen, sagte Rotkäppchen zur Mutter, und gab ihr die Hand darauf.
Khăn đỏ đặt bàn tay nhỏ nhắn của mình vào lòng bàn tay mẹ và nói:- Con sẽ làm tất cả những điều mẹ dặn.
und als sie fühlte, daß ihr Ende herankam, rief sie ihr einziges Töchterlein zu sich ans Bett und sprach:
Khi bà cảm thấy mình sắp gần đất xa trời, bà gọi người con gái duy nhất của mình lại bên giường và dặn dò:-
- đg. Bảo cho biết điều cần nhớ để làm. Dặn con trước khi ra đi. Dặn miệng. Viết thư dặn đi dặn lại.
anempfehlen vt, beraten vt, einen Rat geben, raten vt, warnen vt; lời dặn Rat in, Empfehlung f