TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dẻ

dẻ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dẻ con

dẻ con

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

dẻ

geboren werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geboren sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

eintbinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zur Welt bringen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gebären

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

niederkommen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

eigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

leiblich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

blutsverwandt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Edelkastanie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kastanie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dẻ con

gebären

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zur Welt bringen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

An einer Wand ihres Zimmers steht eine kastanienbraune Kommode, auf der Kommode eine Waschschüssel aus Porzellan.

Một cái tủ nâu màu hạt dẻ kê sát vách, trên nóc tủ để một chậu sứ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Against one wall of her room stands a chestnut bureau. A porcelain wash basin sits on the bureau.

Một cái tủ nâu màu hạt dẻ kê sát vách, trên nóc tủ để một chậu sứ.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als sie an dem Haselbäumchen vorbeikamen, riefen die zwei weißen Täubchen:

Khi hai người cưỡi ngựa qua cây dẻ, đôi chim câu hót:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

471 Kalandriervorgang bei Thermoplasten

471 Quá trình cán láng nhựa nhiệt dẻ

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kastanienbraun: Acetylen (brennbar)

Màu nâu trái dẻ: Acetylen (dễ cháy)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Castanea uil- garis); ♦ sich (D) uon j -m die Kastanie n aus dem Feuer hólen lassen

Ä cóc mò cò ăn, ngôi mát ăn bát vàng, cú kêu ma ăn;

fm [für j-n] die Kastanie n aus dem Feuer hólen

còng lưng cho ai hưổng, làm cỗ sẵn cho ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Edelkastanie /í =, -n/

í =, cây] dẻ (Castanea satiua Millịị

Kastanie /í =, -n/

cây] dẻ (Castanea uil- garis); ♦ sich (D) uon j -m die Kastanie n aus dem Feuer hólen lassen Ä cóc mò cò ăn, ngôi mát ăn bát vàng, cú kêu ma ăn; fm [für j-n] die Kastanie n aus dem Feuer hólen còng lưng cho ai hưổng, làm cỗ sẵn cho ai.

Từ điển tiếng việt

dẻ

- 1 dt. Vải, mụn vải rách, không dùng may vá được, thường dùng vào việc lau chùi: tìm dẻ để lau bảng lấy dẻ lau xe đạp.< br> - 2 dt. Cây thân gỗ, gồm nhiều loại, mọc ở rừng, lá có khía răng, một vài loại có quả (thường gọi là hạt) ăn được.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Dẻ

da dẻ, mảnh dẻ, hột dẻ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dẻ

(thực) Kastanienbaum m, Kastanie f, Edelkastanie f; Walnußbaum m; hạt dẻ Walnuß f, Haselnuß f

dẻ

1) geboren werden, geboren sein, eintbinden vt; zur Welt bringen, gebären vt, niederkommen vt; nó dẻ năm 1995 er ist' (wurde) (im Jahr) 1995 geboren; nhà dẻ (nhà hộ sinh) Entbindungsheim n; sự dẻ Wurf m, Geburt f, Niederkunft f, Entbindung f; dẻ non Frühgeburt f; dau dẻ (Geburts)Wehen f/pl;

2) (trứng) Eier legen;

3) (cá) laichen vt; mùa cá dẻ Laich m, Laichzeit f, Fischbrut f; mùa dẻ của chim Legezeit f der Vögel;

4) eigen (a), leiblich (a), blutsverwandt (a); con dẻ leibliches Kind n;

5) (tiếng gọi mẹ dẻ) Mutter f

dẻ con

gebären vt, zur Welt bringen;