TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dễ phân biệt

dễ phân biệt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ rệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đễ nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dễ phân biệt

 well-defined

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dễ phân biệt

klar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Anwendungsschwerpunkte der Biotechnik sind unterschiedlichen Technologiefeldern zugeordnet, die zur einfacheren Unterscheidung traditionell mit Farben gekennzeichnet sind (Seite 77).

Các ứng dụng chính của kỹ thuật sinh học được sắp xếp theo các lĩnh vực công nghệ khác nhau và để dễ phân biệt, chúng được đánh dấu bằng màu (trang 77).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Um eine Unterscheidung zu ermöglichen, wird bei den hochlegierten Stählen ein X vor die Kohlenstoffkennzahl gesetzt.

Để dễ phân biệt, đối với thép hợp kim cao người ta thêm mẫu tự X vào trước chỉ số của carbon.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur leichteren Unterscheidung werden bei der Ge­ staltung von Betriebsanweisungen üblicherweise folgende Farben verwendet:

Khi thiết kế bản hướng dẫn vận hành, những màu sắc sau đây thường được sử dụng để dễ phân biệt:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. klar besiegen

thắng ai một cách rõ ràng.

die Rohstoffpreise sind beachtlich gestiegen

giá cả các loại nguyên liệu đã tăng lên đáng kể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klar /[kla:r] (Adj.)/

rõ ràng; dễ nhận biết; dễ phân biệt (deutlich, genau erkennbar);

thắng ai một cách rõ ràng. : jmdn. klar besiegen

be /acht. lích (Adj.)/

rõ rệt; dễ phân biệt; đễ nhận thấy;

giá cả các loại nguyên liệu đã tăng lên đáng kể. : die Rohstoffpreise sind beachtlich gestiegen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 well-defined /xây dựng/

dễ phân biệt