Việt
dị
không quen
mói lạ
lạ lùng
khác thường
bắt thường
bô ngô
ngô ngàng
kì lạ
kì cục
kì quặc
độc đáo
đặc sắc
đậc thù
đặc biệt
lạ.
Đức
fremdartig
Dissimilation.
Hiện tượng dị hóa.
Anomalie des Wassers.
Tính dị thường của nước.
sensibilisierende (Allergien hervorrufende)
tính nhạy cảm (gây dị ứng)
Heterogene Reaktionen
Phản ứng dị thể
Inhalt unregelmäßiger Flächen
Diện tích các bề mặt dị dạng
fremdartig /a/
1. không quen [thuộc], mói lạ, lạ lùng, khác thường, bắt thường, bô ngô, ngô ngàng, kì lạ, kì cục, kì quặc, độc đáo, đặc sắc, đậc thù, đặc biệt; 2. (y) dị, lạ.
- tt. Kì cục: Mặc cái áo này trông dị quá.