Việt
dị đoan
mê tín.
s
sai lầm lón
thành kiến
thiên kiến
mồ tín
Phi chính thống
phi chính thống thuyết
dị thuyết
ngụy thuyết .
Anh
superstitions
Superstition
heterodoxy
Đức
irrwahn
Phi chính thống, phi chính thống thuyết, dị đoan, dị thuyết, ngụy thuyết [người mà theo luận thuyết thần học không hợp với giáo lý hoặc ý kiến được chính thức xác định hoặc công nhận].
irrwahn /m -(e/
1. sai lầm lón; 2. thành kiến, thiên kiến; 3. [sự, điều] mồ tín, dị đoan; irr
Dị đoan, mê tín.
- dt. (H. đoan: đầu mối) Điều mê tín lạ lùng khiến cho người ta mê muội tin theo: Phải mở một chiến dịch bài trừ dị đoan.