Việt
dụng cụ thí nghiệm
dụng cụ thử nghiệm
thiết bị thí nghiệm
khí cụ phòng thí nghiệm
Anh
test facility
tester
testing equipment
laboratory instrument
Đức
Versuchsanlage
Labormeßgerät
Feste Abfälle wie bewachsene Nährböden und kontaminiertes Verbrauchsmaterial aus Kunststoff (z.B. Petrischalen, Pipettenspitzen, Küvetten, Einmalhandschuhe) werden in Abfallbehältern mit Autoklavierbeuteln gesammelt und nach dem Autoklavieren wie normaler Hausmüll entsorgt (Bild 1).
Chất thải rắn như môi trường nuôi cấy và dụng cụ thí nghiệm bằng nhựa (thí dụ: dĩa petri, pipette, cuvette, găng tay dùng một lần) bị ô nhiễm được gom lại trong túi hấp và sau khi hấp áp suất, rác thải có thể xử lý bình thường như rác trong nhà (Hình 1).
Dabei handelt es sichmeist um technische Teile oder um Versuchswerkzeuge.
Trong trường hợpnày, sản phẩm đa số là các chi tiết kỹ thuậthoặc các dụng cụ thí nghiệm.
Labormeßgerät /nt/TH_BỊ/
[EN] laboratory instrument
[VI] khí cụ phòng thí nghiệm, dụng cụ thí nghiệm
Versuchsanlage /f =, -n/
thiết bị thí nghiệm, dụng cụ thí nghiệm; -
dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ thử nghiệm
test facility, tester