Việt
gây chết
làm chết
Làm chết người
gây thiệt hại
Anh
lethal
mortal
Đức
letal
Da Pentan schwerer als Luft ist, besteht in geschlossenen Lagerräumen Erstickungsgefahr.
Do khí pentan nặng hơn không khí, nên các buồng lưu trữ đóng kín có nguy cơ gây chết ngạt.
Beschädigte Kabel, Stecker oder Gehäuse sind tödliche Gefahren.
Dây cáp điện, giắc cắm hay vỏ máy bị hư hại có nguy cơ gây chết người.
Làm chết người, gây chết, gây thiệt hại
letal /(Ađj.) (Med.)/
làm chết; gây chết (tödlich);
lethal /y học/
mortal /y học/