Việt
gật
gật dầu
gọi... lại
gọi... đến
vẫy gọi.
gật đầu
gật.
Đức
neigen
niederbeugen
Zliwinken
ziinicken
v Dem Gesprächspartner deutlich machen, dass ich ihm zuhöre (durch den Gesichtsausdruck, Kopfnicken u.a.)
Thể hiện cho người nói biết là mình đang lắng nghe họ (thông qua nét mặt, gật đầu, v.v)
»Anna möchte, daß du nächste Woche mit Mileva zum Abendessen kommst«, sagt Besso. »Notfalls könnt ihr das Baby mitbringen.« Einstein nickt.
Nếu cần thì đem đứa nhỏ theo." Einstein gật đầu.
Einstein nods.
Einstein gật đầu.
Besso nods in accord.
Besso gật đầu tán thành.
The others nod, continue eating the lobster and the steak.
Những người kia gật đầu trong lúc tiếp tục ăn tôm hùm và thịt bò.
Zliwinken /vi (D)/
gật dầu, gật, gọi... lại, gọi... đến, vẫy gọi.
ziinicken /vi (D)/
gật đầu, gật.
- đgt. 1. Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận: gật đầu chào Lão gật lia lịa nghị gật. 2. (Đầu) gục xuống hất lên khi nhanh khi chậm do ngủ ngồi khi không định ngủ: ngủ gật.
neigen vi, niederbeugen vt; gật dâu nicken vi, zunicken vi, den Kopf neigen, mit dem Kopf nicken