TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gắn bó với nhau

gắn bó với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không rời nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoàn kết vổi nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gắn bó với nhau

zusammenstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammengehoren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im festen Zustand sind die Fadenmoleküle relativ stark ineinander verknäuelt und sie werden von den Nebenvalenzkräften zusammengehalten.

Ở trạng thái rắn, các sợi phân tử xoắn nhau tương đối chặt và được gắn bó với nhau bởi các lực hóa trị phụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir gehören nicht zusammen

chúng tồi không có quan hệ gì với nhau.

die Freunde halten treu zusam men

những người bạn gắn bó trung thành với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenstehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

gắn bó với nhau; không rời nhau (Zusammenhalten);

zusammengehoren /(sw. V.; hat) (ugs.)/

thuộc về nhau; gắn bó với nhau;

chúng tồi không có quan hệ gì với nhau. : wir gehören nicht zusammen

zusammenhalten /(st. V.; hat)/

gắn bó với nhau; đoàn kết vổi nhau;

những người bạn gắn bó trung thành với nhau. : die Freunde halten treu zusam men