TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zusammenhalten

nắm chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vò nhàu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập trung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ củng vói nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dứng củng nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắn chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn bó với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoàn kết vổi nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cột chặt lại với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gom lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập họp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ không cho tản ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ cạnh nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giơ lên cạnh nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zusammenhalten

Zusammenhalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die verleimten Teile halten zu sammen

các chi tiết dán keo dính chặt vào nhau.

die Freunde halten treu zusam men

những người bạn gắn bó trung thành với nhau.

eine Schnur hält das Bündel zusammen

một sợi dây giữ chặt bó đồ lại với nhau.

die Schafherde zusam- menhaten

giữ đàn cừu tụ lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenhalten /(st. V.; hat)/

gắn chặt; dính chặt;

die verleimten Teile halten zu sammen : các chi tiết dán keo dính chặt vào nhau.

zusammenhalten /(st. V.; hat)/

gắn bó với nhau; đoàn kết vổi nhau;

die Freunde halten treu zusam men : những người bạn gắn bó trung thành với nhau.

zusammenhalten /(st. V.; hat)/

giữ chặt; cột chặt lại với nhau;

eine Schnur hält das Bündel zusammen : một sợi dây giữ chặt bó đồ lại với nhau.

zusammenhalten /(st. V.; hat)/

gom lại; tập họp lại; giữ không cho tản ra;

die Schafherde zusam- menhaten : giữ đàn cừu tụ lại.

zusammenhalten /(st. V.; hat)/

giữ cạnh nhau; giơ lên cạnh nhau (để so sánh);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zusammenhalten /vt/

1. nắm chặt, nắm, vò nhàu (giấy); 2. (quân sự) tập trung;

Zusammenhalten /I vt/

ỏ củng vói nhau, dứng củng nhau; II vt: er hält sein Geld sehr zusammen (đùa) nó rát tằn tiện.