TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gắn xi

gắn xi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

niêm phong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niêm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dóng dắu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp triện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dóng dắu xi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gắn xi

versiegeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

siegeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Meister- bzw. Messdorn in Telleradlagerung einsetzen und vorgeschriebenen Messzylinder aufsetzen.

Đưa trục (ca líp) đo vào ổ đỡ bánh răng vành khăn và gắn xi lanh đo quy định.

Auf der Rückseite des Radzylinders befinden sich Gewindebohrungen für seine Befestigung am Bremsträger und der Bremsleitungsanschluss.

Ở mặt sau xi lanh bánh xe có lỗ khoan ren để gắn xi lanh vào mâm phanh và chỗ nối ống dầu phanh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

siegeln /vt/

1. dóng dắu, áp triện; 2. gắn xi, dóng dắu xi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versiegeln /(sw. V.; hat)/

niêm phong; niêm lại; gắn xi;