Việt
ghi nhãn
dán nhãn
nhận dạng
làm nhãn
dán nhan
nhãn hiện
Anh
label
tag
identify
mark
Đức
kennzeichnen
bezeichnen
etikettieren
v Sind alle im Teilelager befindlichen Ersatzteile eindeutig identifizierbar?
Tất cả các chi tiết dùng thay thế lưu trong kho có được ghi nhãn phân biệt không?
Kennzeichnung von Gefahrstoffen. Sie erfolgt nach dem weltweiten GHS (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals), das in der EU durch die CLP-Verordnung über die Einstufung, Kennzeichnung und Verpackung von Stoffen und Gemischen (Regulation on Classification, Labelling and Packaging of Substances and Mixtures) umgesetzt ist.
Ghi nhãn các chất độc hại. Việc này được tiến hành theo hệ thống hài hòa toàn cầu về việc phân loại và ghi nhãn hóa chất (GHS) được áp dụng trong EU bởi quy định về việc phân loại, ghi nhãn và đóng gói những chất và hỗn hợp chất.
Von der Kennzeichnung ausgenommen sind zufällige, nicht beabsichtigte Einträge von gv-Produkten, solange ihr Anteil an der jeweiligen Menge der Zutat nicht mehr als 0,9 % beträgt.
Không cần ghi nhãn là các sản phẩm trong đó thành phần GMO xuất hiện do ngẫu nhiên, không cố tình và số lượng tương ứng không vượt quá 0,9%.
Daher müssen GVOs und gv-Produkte Sicherheitskriterien erfüllen und unterliegen einer Kennzeichnungspflicht, sofern ein bewusster Einsatz von GVOs vorliegt (Tabelle 1).
Vì vậy các sinh vật và sản phẩm chuyển gen phải tuân thủ các điều kiện an toàn và phải ghi nhãn hiệu khi sử dụng sinh vật GMO (Bảng 1).
Nennen Sie jeweils drei Beispiele für Lebensmittel, die der Kennzeichnungspflicht als gv-Produkt oder als GVO unterliegen oder von der Kennzeichnung ausgenommen sind.
Cho biết mỗi thứ ba thí dụ về thực phẩm bắt buộc có ghi nhãn: sản phẩm chuyển gen (gv-Product) hay sinh vật chuyển gen GMO hoặc được miễn dán nhãn.
ghi nhãn, dán nhan; nhãn hiện
kennzeichnen /vt/KT_DỆT/
[EN] label
[VI] dán nhãn, ghi nhãn
bezeichnen /vt/M_TÍNH/
[EN] identify, label
[VI] nhận dạng, ghi nhãn, dán nhãn
etikettieren /vt/KT_DỆT/
[EN] label, tag
[VI] ghi nhãn, làm nhãn, dán nhãn
identify, label