TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

già đi

già đi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành già yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên già

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạc đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạc ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa màu hoa râm werden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

altem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

già đi

 become older

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

già đi

vergreisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergrauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Schließlich sind die meisten so dünn geworden wie die Luft, knochig und vorzeitig alt.

Cuối cùng, họ gầy trơ xương như que củi và già đi trước tuổi.

Kinder werden erwachsen, leben fern von ihren Eltern, bewohnen eigene Häuser, lernen selbständig zu handeln, leiden Schmerzen, werden alt.

Chúng trưởng thành, sống xa bố mẹ, ở nhà riêng, học sống tự lập, đau ốm rồi già đi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

At length, the populace have become thin like the air, bony, old before their time.

Cuối cùng, họ gầy trơ xương như que củi và già đi trước tuổi.

Children become adults, live far from their parents, live in their own houses, learn ways of their own, suffer pain, grow old.

Chúng trưởng thành, sống xa bố mẹ, ở nhà riêng, học sống tự lập, đau ốm rồi già đi.

She waits outside, wringing her hands, while her son grows older quickly in the intimacy of this evening, of this woman he has met.

Bà mẹ vặn vẹo đôi tay vào nhau đứng chờ ngoài quán, còn con trai bà nhanh chóng già đi trong vòng tay của người đàn bà kia.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergreisen /(sw. V.; ist)/

già đi; trở thành già yếu;

ergrauen /(sw. V.; ist)/

già đi; trở nên già; (tóc) bạc đi; bạc ra; hóa màu hoa râm (grau[haarig) werden; altem);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 become older /y học/

già đi

 become older /xây dựng/

già đi