Việt
già đi
trở thành già yếu
trở nên già
bạc đi
bạc ra
hóa màu hoa râm werden
altem
Anh
become older
Đức
vergreisen
ergrauen
Schließlich sind die meisten so dünn geworden wie die Luft, knochig und vorzeitig alt.
Cuối cùng, họ gầy trơ xương như que củi và già đi trước tuổi.
Kinder werden erwachsen, leben fern von ihren Eltern, bewohnen eigene Häuser, lernen selbständig zu handeln, leiden Schmerzen, werden alt.
Chúng trưởng thành, sống xa bố mẹ, ở nhà riêng, học sống tự lập, đau ốm rồi già đi.
At length, the populace have become thin like the air, bony, old before their time.
Children become adults, live far from their parents, live in their own houses, learn ways of their own, suffer pain, grow old.
She waits outside, wringing her hands, while her son grows older quickly in the intimacy of this evening, of this woman he has met.
Bà mẹ vặn vẹo đôi tay vào nhau đứng chờ ngoài quán, còn con trai bà nhanh chóng già đi trong vòng tay của người đàn bà kia.
vergreisen /(sw. V.; ist)/
già đi; trở thành già yếu;
ergrauen /(sw. V.; ist)/
già đi; trở nên già; (tóc) bạc đi; bạc ra; hóa màu hoa râm (grau[haarig) werden; altem);
become older /y học/
become older /xây dựng/