Việt
giày ông
giày cao cổ
ủng
bốt
Đức
gestiefelt
Boot
Botten
Wer dagegen im Juli geboren wird, spürt nie eine Schneeflocke auf seiner Wange, sieht nie das kristallene Leuchten eines zugefrorenen Sees, hört nie das Knirschen der Stiefel in frischem Schnee.
Ngược lại, ai sinh vào tháng Bảy sẽ không bao giờ được biết tuyết rơi trên má, không bao giờ thấy mặt trời đóng băng lấp lánh như pha lê, không bao giờ nghe tiếng giày ông lạo xạo trên tuyết mới rơi.
Likewise, a person born in July never feels a snowflake on her cheek, never sees the crystal on a frozen lake, never hears the squeak of boots in fresh snow.
Boot /[bu:t], der; -s, -s (meist PL)/
giày ông; giày cao cổ;
Botten /(Pl.) (landsch.)/
giày ông; ủng; bốt (Stiefel);
gestiefelt /a/
đi, trong] giày ông; der Gestiefelte Káter chú mèo dí hia (chuyên cổ tích); gestiefelt und gespornt sein chuẩn bị cho cái gi.