Việt
Giáo sư
như giáo sư
Thầy
sư phụ
tổ trưởng bộ môn
giáo viên chủ nhiệm lóp
giám mục
giáo chủ.
Anh
assistant professor
associate professor
professor
professorship
magister
Đức
Juniorprofessor
Professor
Professur
professoral
professorenmäßig
Ordinarius
Pháp
Professeur junior
Professeur
Professorship
Sie sind die Besitzer der Cafés, die Professoren, die Ärzte und Schwestern, die Politiker, die Leute, die, sobald sie irgendwo sitzen, ständig mit den Beinen wippen.
Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác si, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.
Im Polytechnikum Zürich sitzen ein junger Mann und sein Mentor in einem kleinen Bibliotheksraum und erörtern in aller Ruhe die Doktorarbeit des jungen Mannes.
Trong một căn phòng nhỏ của thư viện trường Đại học Bách khoa Zürich, một chàng trai và vị giáo sư đỡ đầu đang điềm tĩnh trao đổi về luận án tiến sĩ của anh ta.
They are the owners of the cafés, the college professors, the doctors and nurses, the politicians, the people who rock their legs constantly whenever they sit down.
Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác sĩ, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.
At the polytechnic in Zürich, a young man and his mentor sit in a small library, quietly discussing the young man’s doctoral work.
Ordinarius /m =, -rien/
1. giáo sư, tổ trưởng bộ môn; 2. giáo viên chủ nhiệm lóp; người lãnh đạo lóp; 3. (nhà thò) giám mục, giáo chủ.
Thầy, sư phụ, giáo sư
professoral /[profeso'ra:!] (Adj.) (bildungsspr.)/
(thuộc) giáo sư; như giáo sư;
professorenmäßig /(Adj.)/
giáo sư
- Cán bộ giảng dạy cao cấp ở trường đại học.
[DE] Juniorprofessor
[EN] assistant professor, associate professor
[FR] Professeur junior
[VI] Giáo sư
[DE] Professor
[EN] professor
[FR] Professeur
[DE] Professur
[EN] professorship
[FR] Professorship